Có 1 kết quả:
冰解 băng giải
Từ điển trích dẫn
1. Băng giá tan thành nước. ☆Tương tự: “băng thích” 冰釋.
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải” 開卷未終, 夙障冰解 (Thư 書, Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải” 開卷未終, 夙障冰解 (Thư 書, Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Băng tan thành nước — Tan như Băng, ý nói tan biến không để lại dấu vết gì. Cũng như Băng thích.
Bình luận 0